Vị thuốc vần D
Dứa Gỗ Rừng
Pandnnus tectorius Parkins, ex J.P. du Roi
Tên khác: Dứa dại gỗ.
Họ: Dứa dại (Pandanaceae).
Mô tả
Cây bụi, cao 3 - 5m. Thân hình trụ, phân nhánh, có nhiều ngấn ngang là vết tích của lá rụng để lại, phần gốc có nhiều rễ phụ. Lá dài, mọc so le, hình lưỡi mác, bẹ lá rộng ôm thân, đầu thuôn thành mũi nhọn, mép có gai, gân giữa lồi rõ, hai mặt nhẵn.
Cụm hoa mọc thành đầu hình trứng hoặc hình cầu ở ngọn thân trên một cuống to, mập, mo bao bọc cụm hoa màu vàng ngà, các bông nhỏ mang nhiều bao phấn hình chỉ có cuống ngắn ở hoa đực rất thơm.
Quả phức to, đơn độc, gần hình cầu, bao bọc bởi một số lá mo dài.
Mùa hoa quả: tháng 6-8.
Phân bố, sinh thái
Pandamts Parkins là chi lớn nhất trong họ Pandanaceae, riêng ở Việt Nam đã biết tới 20 loài và hai thứ (var.). Loài dứa gỗ trên đây là cây có kích thước vào loại lớn nhất trong chi. Dứa gỗ phân bố rải rác khắp các tỉnh ở vùng ven biển, hải đảo, ở đồng bằng sông Cửu Long và một vài tỉnh sâu trong đất liền như Hoà Binh, Bắc Giang... Trên thế giới, cây phân bố ở Ẩn Độ, Xri Lanca, Mianma, Trung Quốc, Lào, Campuchia, Malaysia...
Dứa gỗ là cây ứa sáng, ưa ẩm; thường mọc ở nơi đất thấp ở chân đồi, nhất là trong các tràng cây bụi trên đất cát ở vùng ven biển và ở cả trong rừng tràm bị ngập nước ở Nam Bộ. Cây ra hoa quả hàng năm, cụm hoa đực và hoa cái riêng, nhưng không phải tất cả các cây lớn đều có hoa quả thường xuyên. Hiện chưa có tài liệu nào đề cập về khả năng nảy mầm từ hạt, bên cạnh đó cây có khả năng tái sinh vô tính tốt. Nghĩa là cây trồng được bàng cành hoặc nhánh con một cách dễ dàng.
Cách trồng
Cây mọc hoang và được trồng để làm hàng rào bảo vệ cây trồng. Dứa gỗ sống dễ dàng, không kén đất ít sâu bệnh hại, không cần chăm sóc nhiều. Cây chịu hạn tốt.
Cây được nhân giống chủ yếu bằng các nhánh tách ra từ cây mẹ, hay trồng bằng cắm cành.
Thời vụ trồng chủ yếu vào mùa xuân, cũng có thể trồng vào mùa thu.
Cách trồng: đào hốc để trồng với khoảng cách 60 - 80 cm, mỗi hốc trồng 1 - 2 cây, chú ý lấp đất giận chặt, mới trồng cần tưới cho cây đủ ẩm. Cây trồng gần như không phải chăm sóc.
Bộ phận dùng
Quả, hạt, lá, rễ.
Tác dụng dược lý
1. Tác dụng chống thiếu vitamin A
Kiribati là một đảo quốc nhỏ ở Thái Bình Dương, nhân dân có biểu hiện thiếu vitamin A rất nặng, trong khi cây dứa gỗ ở đây mọc tốt. Mục đích nghiên cứu này là xác định xem trong quả dứa gỗ có các chất thay thế vitamin A nhằm vận động nhân dân trồng và ăn quả dứa gỗ để chống các bệnh do thiếu vitamin A.
Kết quả phân tích cho thấy quả dứa gỗ có ß - caroten, α - caroten, ß - cryptoxanthin, lutein, Zeaxanthin, lycopen và các carotenoid, trong đó hàm lượng carotenoid là tiền vitamin A có tỷ lệ khá, có mẫu lên tới 19 mg α - caroten/100g. Những quả có màu vàng da cam càng đậm thì tỷ lệ ß - caroten càng cao.
Như vậy, cần vận động nhân dân trồng và sử dụng quả dứa gỗ để giải quyết tình trạng thiếu vitamin A ở Kiribati và có thể cả ở những vùng đảo khác ở Thái Bình Dương (Englberger et al., 2006).
2. Tác dụng ức chế vi khuẩn cao
a) Đối tượng nghiên cứu: Một triterpen thuộc tip Tirucallan mới là 24, 24 - dimethyl - 5 ß - tirucall - 9 (11), 25 - dien - 3 - on (1); squalen và một hỗn hợp phytosterol gồm stigmasterol và ß - sitosterol.
b) Phương pháp: Thử trên trực khuẩn lao Mycobacterium tuberculosis dùng khay vi lượng 96 giếng để xác định nồng độ tối thiểu ức chế vi khuẩn lao H (37) Rv (MIC: minimal inhibitory concentration). c) Kết quả: Chất (1) có tác dụng ức chế vi khuẩn lao khá mạnh, với MIC = 64 microg/ml; squalen có tác dụng yếu hơn (MIC = 100 microg/ml); còn hỗn hợp sterol có MIC = 128 microg/ml (Tan MA, 2008).
3. Thoái hoá thần kinh do lá dứa gỗ
Trước đây, có một thời gian, rất nhiều người dân ở phía nam đảo Guam bị bệnh thoái hoá thần kinh, mà biểu hiện giống như nhiễm độc mangan (manganism). Sau điều tra ra thì thấy, những người bị bệnh đều đã từng thao tác với các sợi của lá dứa gỗ như se sợi hoặc chế tạo vật dụng nhiều với thời gian lâu. Công trình này đã nghiên cứu định lượng mangan trong lá dứa gỗ. Kết quả cho thấy, hàm lượng mangan trong mô lá dứa gỗ ở đảo Guam là rất cao, có thể đạt 10mg trong lg mô lá khô (1%). Kết quả cho thấy, cần phải tiếp tục nghiên cứu vấn đề này (Denton et al., 2009).
Tính vị, công năng
Quả dứa gỗ có vị ngọt, nhạt, tính mát, có công năng giải nhiệt, làm ra mồ hôi, tiêu viêm, lợi tiểu. Lá dứa gỗ có vị đắng, cay, thơm, chứa tinh dầu; có công năng kích thích và sát trùng. Rễ dứa gỗ có công năng thanh nhiệt, hạ sốt, làm long đờm, lợi tiểu. Cụm hoa đực cây dứa gỗ có công năng trợ tim.
Sách "Tân hoa bản thảo cương yếu" ghi: Rễ dứa gỗ vị ngọt, nhạt, tính mát, có công năng phát hãn, giải nhiệt, lợi thuỷ, hoá thấp. Hoa cây dứa gỗ vị ngọt, tính hàn; có công năng thanh nhiệt, lợi thuỷ, khư thấp nhiệt, chì nhiệt tả [TDTH, 1998, IV: 123]. Quả hạch dứa gỗ, vị ngọt, tính bình, hơi mát; có công năng thanh nhiệt, lương huyết, tiêu viêm, giải độc, lợi tiểu [TDTH, 1997, III: 1570].
Công dụng
Rễ dứa gỗ được dùng trị cảm mạo, sốt; viêm thận, thuỷ thũng, nhiễm khuẩn tiết niệu; viêm gan, xơ gan cổ trướng, viêm kết mạc mắt. Liều dùng mỗi lần 15 - 30g dạng thuốc sắc.
Rễ chùm của cây dứa gỗ, rửa sạch, sao vàng, sắc uống để chữa mất ngủ, nhức đầu. Đọt non và rễ (rễ chưa bám đến đất được cho là tốt hơn) được dùng trong nhân dân làm thuốc thông tiểu, chữa đái rắt, sỏi tiết niệu. Còn dùng đắp để chữa lòi dom. Liều dùng 6 - 10g rễ, đọt non dùng 15 - 20g sắc uống. Dùng ngoài lấy lượng vừa đủ.
Quả dứa gỗ được dùng chữa lỵ và ho. Liều dùng 30 - 90g tươi sắc lấy nước uống. Hạt có thể ăn được và được dùng trị viêm tinh hoàn, chữa trĩ. Ngày 20 - 40g sắc nước uống.
Cây dứa gỗ được trồng ở nhiều nơi để làm hàng rào, có hoa rất thơm. Lá dứa gỗ có thể dùng lấy sợi để dệt chiếu và túi, bện dây và thừng.
Cùi quả, nếu nấu kỹ để loại bỏ các tinh thể calci oxalat, có thể dùng để ăn. Chồi non ở ngọn được dùng làm rau ăn như nõn dừa. Phần gốc trắng và mềm của lá dứa gỗ cũng ăn được.
Tinh dầu từ hoa và lá bắc được dùng trog công nghiệp mỹ phẩm. Xoa vào thái dương và mũi để trị nhức đầu, xoa vào chỗ đau nhức để chữa thấp khớp.
Ở Ấn Độ, lá cây dứa gỗ vị cay, đắng, mùi thơm, có công năng chống độc, kích dục, gây ngủ thường được dùng chữa phong hủi, thuỷ đậu giang mai, ghẻ, bạch biến (leucoderma), có tác dụng bổ, kích dục, để chữa bệnh ở tim, ở não [Kirtikar et al., 1998, II: 1592]. Hoa dứa gỗ vị cay, đắng, có tác dụng cải thiện nước da, có tác dụng kích thích, làm ra mồ hôi, được dùng điều trị đau tai, đau đầu, tấp khớp [Chatterjee et al. 2001, VI: 9]. Quả dứa gỗ để chữa sôi tiết niệu. Bao phấn (anthers) được dùng chữa đau tai, đau đầu, ngứa, bệnh bạch biến, bệnh về máu [Kirtikar et al., 1998, II: 1592]. Tinh dầu từ lá bắc và hoa có tác dụng kích thích, chống co thắt, được dùng chữa nhức đầu, thấp khớp [Chopra et al„ 2001: 184].
Ở Campuchia, rễ được dùng làm thuốc lợi tiểu, lọc máu và bổ cho phụ nữ sau đẻ [Perry et al., 1980: 137]. Ở Indonesia, lá dứa gỗ để chữa chóng mặt và làm nghề thủ công (Medicinal herb index, 1995).
Bài thuốc có dứa gỗ
1. Chữa khó đái, đái rát, lợi tiểu
Dùng rễ dứa gỗ và rễ dứa, mỗi vị 20 - 40g, sắc lấy nước uống.
2. Chữa nước tiểu vàng, đường tiểu tiện nóng
Rễ dứa gỗ, rau dừa nước, mỗi vị 15g, râu ngô 10g, vỏ quýt 5g. Đổ 500 ml nước, sắc còn 150ml. ngày uống 1 thang (Kinh nghiệm ở An Giang).
3. Chữa phù thũng, cổ trướng
Rễ dứa gỗ 40g, rễ cỏ xước, cỏ lưỡi mèo {Elephantopus scaber L.), mỗi vị 20 - 30g, sắc uống, ngày 1 thang.
4. Để dễ tiêu hoá, mau phục hồi sức khỏe bổ dưỡng cho phụ nữ sau khi đẻ
Rễ dứa gỗ, vỏ cây chòi mòi Antidesma ghaesembilla Gaertn., mỗi vị 40 - 60g, sắc lấy nưóc uống, ngày 1 thang.
5. Chữa viêm thận, phù thũng
Rễ dứa gỗ 30 - 60g nấu với thịt lợn nạc rồi ăn (kinh nghiệm ở Trung Quốc).
6. Chữa viêm tinh hoàn
Dùng hạt dứa gỗ 10g, tía tô, lá hồng bì, mỗi vị 30g. Sắc lấy nước rồi rửa, ngày 2 lần.
7. Chữa sỏi thận, sôi tiết niệu
Hạt dứa gỗ 10g, hạt chuối hột 10g, kim tiền thảo 15g, thân rễ (củ) cây cỏ ống Panicnm repens L. lOg, sắc lấy nước uống, ngày 1 thang (kinh nghiệm ở An Giang).
- Vị thuốc vần I
-
Vị thuốc vần C
- Hành Tăm
- Cúc Sao
- Cúc Lục Lăng
- Cúc Gai Dài
- Cửu Lý Hương
- Cói
- Củ Từ
- Cóc Kèn Leo
- Củ Trâu
- Củ Dong
- Cọ Xẻ
- Củ Dền
- Cỏ Thạch Sùng
- Cỏ Mui
- Cỏ Mục Túc
- Cỏ Mẹ
- Cỏ Mật Gấu
- Cỏ Mắt Gà
- Cỏ hàn Tín
- Cỏ Đuôi Chồn
- Cô La
- Cô Ca
- Cỏ Đậu Hai Lá
- Cỏ Chét Ba
- Cỏ Ba Lá Bò
- Chút Chít Nhăn
- Cỏ đậu hai lá
- Cỏ chét ba
- Cửu Lý Hương
- Cỏ ba lá bò
- Cườm Rụng
- Chút chít nhăn
- Cúc Sao
- Cúc Gai Dài
- Chuỗi Tiền
- Cúc Lục Lăng
- Củ Dền
- Củ Từ
- Củ Trâu
- Củ Dong
- Côn Bố
- Chuối hoa
- Chôm chôm
- Cô La
- Cơm Cháy Tròn
- Chè Đắng Rừng
- Cô Ca
- Cói
- Cóc Kèn Leo
- Cọ Xẻ
- Chân Danh Tàu
- Chàm Quả Nhọn
- Cỏ Thạch Sùng
- Chàm Bụi
- Cỏ Mui
- Chạc Ba
- Cỏ Mục Túc
- Cỏ Mẹ
- Chà Là Đồi
- Cỏ Mật Gấu
- Cỏ Mắt Gà
- Cây Vọt
- Cỏ Hàn Tín
- Cây Tu Hú
- Cỏ Đuôi Chồn
- Cây Sanh
- Cây Lá Lụa
- Chổi đực dại
- Chóc ri
- Chóc máu
- Chè xanh nhật
- Cây Trứng Cá
- Cây Giá
- Cây Tổ Ong
- Cây Đũng
- Cây Đầu Heo
- Cây Cứt Quạ
- Cây Cứt Ngựa
- Cây Cóc
- Cây Bún
- Cần Thăng
- Cần Hôi
- Cáp Điền
- Cảo Bản
- Cang Mai
- Cải Sen
- Cải Ma Lùn
- Cách Vàng
- Cà Phấn Tàu
- Ca Cao
- Chè Vằng
- Chè Rừng
- Chè Dây
- Chè Bông
- Chè
- Châu Thụ
- Chân Rết
- Chân Danh
- Chân Chim
- Chành Rành
- Vị thuốc vần A
-
Vị thuốc vần B
- Bung Lai
- Bún Thiêu
- Bòi Ngòi Tai
- Bìm Bìm Dại
- Bèo Hoa Dâu
- Bằng Lăng Nước
- Bàng Hôi
- Bản Lan Căn
- Bán Hạ
- Ban Tròn
- Bại Tượng
- Bạch Đầu Ông
- Bạch Cổ Đinh
- Bạc Thau Hoa Đầu
- Bồ Câu
- Bọ Ngựa
- Bọ Hung
- Bọ Cạp
- Bò
- Bìm Bịp
- Bào Ngư
- Ba Ba
- Bí Đao
- Bèo Nhật Bản
- Bèo Cái
- Bầu Giác tía
- Bầu
- Bần
- Bấc
- Bằng Lăng Tía
- Bảy Lá Một Hoa
- Bát Giác Phong
- Bát Giác Liên
- Bảo Xuân Hoa
- Bánh Hỏi
- Bàng
- Bán Chi Liên
- Bán Biên Liên
- Ban
- Bạch Thược
- Bạch Qủa
- Bạch Phụ Tử
- Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo
- Bạch Hoa Xà
- Bạch Hạc
- Bạch Đồng Nữ
- Bạch Điệp
- Bạch Đậu Khấu
- Bạch Đàn Trắng
- Bạch Đàn Lá Liễu
- Bạch Đàn Chanh
- Bạch chỉ Nam
- Bạch Cập
- Bách Xù
- Bách Hợp
- Bách Bệnh
- Bạc Thau
- Bạc Hà Núi
- Bạc Hà Cay
- Bạc Hà
- Bả Dột
- Ba Kích
- Ba Gạc Phú Thọ
- Ba Gạc Lá Vòng
- Ba Gạc lá to
- Ba Gạc Hoa Đỏ
- Ba Gạc Bốn Lá
- Ba Đậu Tây
- Ba Đậu
- Ba Chẽ
- Ba Chạc
- Bòn Bọt
- Bấc Đèn
- Bổ Béo
- Bìm Bịp
- Bạng hoa
- Bọ Cạp
- Bàn Long Sâm
- Bưởi
- Bỏng Nổ
- Bình Vôi
- Bạch Qủa
- Bụng Báng
- Bàm bàm
- Dướng
- Bầu Đất
- Bối Mẫu
- Bồ Hòn
- Biến Hóa
- Bạch Cập
- Bạch Đàn Và Tinh Dầu Bạch Đàn
- Bồ Kết
- Bách Hợp
- Bạch Chỉ
- Bạc Hà
- Bóng nước
- Bông Gạo
- Bác giác liên
- Bông ổi
- Bông Báo
-
Vị thuốc vần D
- Dây Lim
- Dâm Xanh
- Dạ Hương
- Dạ Hợp
- Dướng Nhỏ
- Dứa Gỗ Rừng
- Dứa Cơm Nếp
- Dưa Chuột Dại
- Dưa Bở
- Dung Lá Táo
- Dong Riềng
- Dó Tròn
- Dó Hẹp
- Dây Thìa Canh
- Dền Đuôi Chồn
- Dề Toòng
- Dẻ Trùng Khánh
- Dây Thần Thông
- Dạ Hương
- Dạ Hợp
- Dây Ông Lão
- Dướng
- Dương Kỳ Thảo
- Dương Địa Hoàng
- Dương Đào
- Dương Cam Cúc
- Dứa Dại
- Dứa Bà
- Dứa
- Dừa Cạn
- Dừa
- Dưa Gang Tây
- Dưa Chuột
- Dung
- Dọt Sành
- Diệp Hạ Châu Đắng
- Dứa Bà
- Dứa Dại
- Dứa
- Dây Chặc Chìu
- Dưa Chuột
- Dành dành
- Đậu Xanh
- Đậu Nành
- Dưa Hấu
- Dừa
- Đảm Phàn
- Duyên Đơn
- Diêm Sinh
- Đại Táo
- Đỉa
- Dâu Rượu
- Dâm Dương Hoắc
- Đào Tiên
- Đồi Mồi
- Dê
- Đông Trùng Hạ Thảo
- Da Voi
- Dạ Minh Sa
- Đinh Lăng
- Đan Sâm
- Đảng Sâm
- Đậu si
- Đinh Hương
- Dâu Gia Xoan
- Dây Ký Ninh
- Đạm Trúc Diệp
- Đại Bi
- Đơn Châu Chấu
- Đào Lộn Hột
- Dây Toàn
- Độc Hoạt
- Dây Đau Xương
- Đậu Cọc Rào
- Đằng Hoàng
- Đại Hoàng
- Đậu khấu
- Dương xuân sa
- Đùm đũm
- Đơn Lá Đỏ
- Địa liền
- Đu Đủ
- Dây Thuốc Cá
- Đỗ Trọng
- Địa Du
- Đậu rựa
- Đơn trắng
- Đơn Đỏ
- Điều Nhuộm
- Dây đòn gánh
- Đơn buốt
- Dầu rái trắng
- Dâm bụt
- Dây Toàn
- Đào
- Dây Đau Xương
- Duyên hồ sách
- Diếp cá
- Dạ minh sa
- Vị thuốc vần E
- Vị thuốc vần G
-
Vị thuốc vần H
- Hồ Lô Ba
- Hoa Sói Rừng
- Hoa Mặt Trời
- Hoa Huệ
- Hoa Giẻ Nam Bộ
- Hoa Chùm Ớt
- Hoa Chông
- Hồ Điệp Hoa
- Hy Thiêm
- Hy Kiểm
- Hương Nhu Trắng
- Hương Nhu Tía
- Huyết Giác
- Huyết Dụ
- Huyền Hồ
- Húp Lông
- Húng Giổi
- Húng Chanh
- Hu Đay
- Hồng Xiêm
- Hồng Mai
- Hồng Hoa
- Hoa Hiên
- Hùng Hoàng Và Thư Hoàng
- Hoạt Thạch
- Hàn The
- Hải Sâm
- Hồ Đào
- Hồng Đằng
- Hoàng Kỳ
- Hạt Gấc
- Hổ Phách
- Hoài Sơn
- Hoàng tinh
- Hà Thủ Ô Trắng
- Hà Thủ Ô Đỏ
- Hà Thủ Ô
- Huyết Lình
- Hải Mã
- Huyền sâm
- Hương Nhu
- Húng Quế
- Hồng Xiêm
- Hổ Vĩ
- Hồng Bì
- Hẹ
- Hành
- Húng Chanh
- Hành Biển
- Hồi
- Hoàng Nàn
- Hỷ Thiêm
- Hoa Tiên
- Hublông
- Hồng đậu khấu
- Hoắc Hương
- Hậu Phác
- Hạt tiêu
- Hạt Sẻn
- Hương Lâu
- Hương Bài
- Hồi Núi
- Hồi Đầu Thảo
- Hoàng cầm
- Hoàng bá
- Hoàng Đằng Loong Trơn
- Hoàng đằng chân vịt
- Hoàng đằng
- Hoàng liên ô rô
- Hạt Bí Ngô
- Hàn the
- Hương diệp
- Huyết kiệt
- Hồi
- Hoàng Nàn
- Hạ khô thảo
- Húng Chanh
- Hy Thiêm
- Huyết giác
- Hạt bông
- Hoa cứt lợn
- Hồng hoa
- Hương phụ
- Hoa nhài
- Hổ phách
-
Vị thuốc vần P
- Phượng Vĩ
- Phục Linh
- Phù Dung
- Phòng phong
- Phèn Đen
- Phật Thủ
- Phục Linh
- Phan Tả Diệp
- Phù Dung
- Phá Cố Chi
- Phòng Phong
- Phèn Đen
- Phật thủ
- Phan Tả Diệp
- Phá Cố Chỉ
- Phục Linh
- Phục Long Can
- Phèn Chua
- Phá Cố Chỉ
- Phật Thủ
- Phèn Đen
- Phấn Phòng Kỷ
- Phòng Kỷ
- Phan Tả Diệp
- Preah phneou
- Phượng nhỡn Thảo
- Phù dung
- Phèn Đen
- Phấn Phòng Kỷ
- Phân người
- Vị thuốc vần Q
-
Vị thuốc vần K
- Khôi Nước
- Khoai Trời
- Kháo Lông
- Kê
- Kỳ Đà
- Kim Ngân Rừng
- Kim Ngân Dại
- Kim Ngân
- Kiệu
- Khúng Khéng
- Khúc Khắc
- Khôi
- Kinh Giới Núi
- Kinh Giới Đất
- Kinh giới
- Kim vàng
- Khổ sâm bắc
- Khổ sâm
- Khô mộc
- Khoản đông hoa
- Khoai tây
- Khoai sọ
- Khoai nưa
- Khoai lang
- Khế Rừng
- Khế
- Kê Huyết Đằng
- Keo Ta
- Keo Giậu
- Ké Hoa Vàng
- Ké hoa đào
- Ké Đầu Ngựa
- Khế Rừng
- Kim Tiền Thảo
- Khinh Phấn
- Kỳ Đà
- Kim Anh
- Kẹo Mạch Nha
- Khỉ
- Kỷ Tử
- Khiếm Thực
- Khổ Sâm
- Khoản Đông Hoa
- Khương Hoạt
- Kinh Giới
- Kim Sương
- Khoai Tây
- Khoai Lang
- khiên ngưu
- Khoai riềng
- Kiến Kỳ Nam
- Kha tử
- Kê Nội kim
- khoai nưa
- Keo nước hoa
- Ké hoa vàng
- Ké hoa đào
- Kim Sương
- Khoai Tây
- Kim ngân
- Khỉ
-
Vị thuốc vần M
- Muồng Trinh Nữ
- Muồng Nước
- Muỗm
- Mùng Thơm
- Mùng Quân
- Một Dược
- Mộc Nhĩ Trắng
- Mao Tử Tàu
- Mao Lương
- Mảnh Cộng
- Mã Biên Thảo
- Mực Nang
- Mèo
- Máu Chó
- Mào Gà Đỏ
- Mướp Khía
- Mướp Đắng
- Mướp
- Mức Hoa Trắng
- Muống Biển
- Muồng Truổng
- Muồng Trâu
- Muồng Một Lá
- Muồng Một Lá
- Muồng Hôi
- Mướp Tây
- Mướp Sát
- Mơ Lông
- Mũi Mác
- Mùi Tây
- Mùi Tàu
- Mua Thấp
- Mua Tép
- Mua Đỏ
- Mua
- Mù U
- Mây Vọt
- Mẫu Đơn
- Mật Mông Hoa
- Mơ
- Mồng Tơi
- Mộc Thông
- Mộc Qua
- Mộc Nhĩ
- Mọt
- Mọt
- Móng Rồng
- Móc Mèo Núi
- Móc
- Mỏ Quạ
- Mò Mâm Xôi
- Mít
- Mía Dò
- Mào gà trắng
- Mận Rừng
- Mía
- Mào gà đỏ
- Mận
- Mãng cầu xiêm
- Mè Tré
- Mè Lai
- Mần Tưới
- Mần Tưới
- Màng Tang
- Mè Đất
- Me Tây
- Mặt Quỷ
- Me Rừng
- Măng Tây
- Màn Màn Vàng
- Màn Màn Trắng
- Mạch Môn
- Mã Đề Nước
- Mã Đề
- Mã Đâu Linh
- Mùi Tây
- Mã Thầy
- Móng Lưng Rồng
- Mía
- Mần Tưới
- Mộc Thông
- Mộc Tặc
- Mật Lợn, Mật Bò
- Mật Động Vật - Đởm
- Muối Ăn
- Mật Đà Tăng
- Mã đề
- Miết Gíap
- Mật Ong
- Móc mèo núi
- Mù Mắt
- Mướp Tây
- Mướp Đắng
- Mạch Môn Đông
- Muống Biển
- Mẫu đơn bì
- Màn tử kinh
- Ma Hoàng
- Mơ
- Mía Dò
-
Vị thuốc vần N
- Nhục Thung Dung
- Nhó Đông
- Nho Núi
- Ngô Đồng
- Nghệ Xanh
- Nghể Chàm
- Ngải Nhật
- Ngải Đắng
- Nọc Xoài
- Nàng Nàng Lá To
- Nắp Ấm Hoa Đôi
- Nhím
- Nhện
- Nhện
- Nhái
- Ngựa
- Nhàu Nước
- Nữ Lang
- Núc Nác
- Nụ Áo Tím
- Niệt Gió
- Nhọ Nồi
- Niễng
- Nhục Đậu Khấu
- Nhũ Hương
- Nhội
- Ngô
- Ngọt Nghẽo
- Ngoi
- Ngọc Trúc
- Ngọc Lan Tây
- Ngọc Lan Ta
- Ngọc Lan Ta
- Nghệ Trắng
- Nghệ
- Nghể Trắng
- Nghể Răm
- Nghể Bông
- Nhàu
- Nho
- Nhãn Hương
- Nhãn
- Nhài
- Nhân Trần Tía
- Nhân Trần
- Ngưu Tất
- Nguyệt Quý
- Ngũ Vị Tử
- Ngũ Trảo
- Ngũ Gia Bì Hương
- Ngũ Gia Bì Gai
- Ngô Thù
- Ngô Đồng
- Ngâu
- Ngái
- Ngải Máu
- Ngải Dại
- Ngải Cứu
- Ngấy Hương
- Ngâu Rừng
- Ngải Chân Vịt
- Nga Truật
- Nấm Hương
- Nắp Ấm
- Náng Hoa Trắng
- Na Rừng
- Na
- Nàng Nàng
- Nghệ
- Nhục Thung Dung
- Ngũ Linh Chi
- Nhện
- Nhân Trung Bạch
- Ngũ Vị Tử
- Những loại quế khác
- Nước Tiểu
- Nhựa Cóc
- Nọc Ong
- Ngọc Trúc
- Nấm Linh Chi
- Nam Sâm
- Nhau Sản Phụ
- Nhân sâm Việt Nam
- Nhân sâm
- Ngưu Hoàng
- Ngâu
- Thăng Ma
- Nhân Trần
- Núc Nác
- Ngưu Bàng
- Na
- Nhãn Hương
- Ngô Đồng
- Náng Hoa Trắng
- Ngũ Bội Tử
- Nấm Hương
- Nhục đấu khấu
- Ngũ Gia Bì
- Ngô Thù Du
- Nga Truật
- Vị thuốc vần O
-
Vị thuốc vần S
- Sơn Dương
- Sâu Đá
- Sâu Dâu
- Sao Biển
- Sầu Riêng
- Sầm
- Sâm Vũ Diệp
- Sâm Việt Nam
- Sừng Dê
- Sữa
- Sì To
- Súng
- Si
- Si
- Sung
- Sến
- Sơn Thù Du
- Sê Ri
- Sơn Đậu
- Seo Gà
- Sen Cạn
- Sơn
- Sen
- Sở
- Sổ Trai
- Sổ Bà
- Sói Nhật
- Sậy
- Sòi Trắng
- Sòi Tía
- So Đũa
- Sim Rừng
- Sâm Đất
- Sâm Cau
- Sấu
- Sâm Bố Chính
- Sâm Đại Hành
- Sa Sâm Nam
- Sâm Bòng Bong
- Sa Sâm Bắc
- Sâm Cuốn Chiếu
- Sắn Thuyền
- Sao Đen
- Sắn Dây
- Sa Nhân Trắng
- Sảng
- Sa Nhân Tím
- Sắn
- Sa Mộc
- Sàn Xạt
- Sam Trắng
- Sài Hồ Nam
- Sài Hồ Bắc
- Sài Đất
- Sòi
- Sầu Riêng
- Sơn Thù Du
- Sâm Cau
- Sâu Ban Miêu
- Sinh Địa
- Sâm Rừng
- Sa Sâm
- Sâm Bố Chính
- So Đũa
- Sả
- Sì To
- Sen
- Sen Cạn
- Sấu
- Sắn Dây
- Sài Hồ
- Sao Đen
- Sơn tử cô
- Sim
- Sổ
- Cây Lá Men
- Sa nhân
- Sa nhân - đậu khấu
- Sơn Tra
- Sở
- Săng Lẻ
- Seo Gà
- San sư cô
- Sử quân tử
- Sảng
- Sắn thuyền
- Sài đất
- Sơn Từ Cô
- Sâu Ban Miêu
- Vị thuốc vần U
-
Vị thuốc vần V
- Vịt
- Ve Sầu
- Vuốt Hùm
- Vú Sữa
- Vú Bò
- Vù Hương
- Vông Vang
- Vông Nem
- Vối Rừng
- Vối
- Vọng Cách
- Vòi Voi
- Viễn Chí
- Vân Mộc Hương
- Vàng Đắng
- Vạn Tuế
- Vạn Niên Thanh
- Vải
- Vương Tùng
- Vả
- Vú Sữa
- Vú Bò
- Vừng
- Viễn Chí
- Vạn Niên Thanh
- Vông Vang
- Vuốt Hùm
- Vọng Giang Nam
- Vải
- Vối
- Vạn Tuế
- vọng cách
- Vàng đằng
- Vỏ Lựu
- Vạn niên thanh
- Vông Vang
- Vuốt Hùm
-
Vị thuốc vần X
- Xương Sông
- Xương Sâm
- Xương Rồng Ông
- Xương Rồng Bà Có Gai
- Xương Khô
- Xuyên Tiêu
- Xuyên Tâm Liên
- Xuyên Khung
- Xui
- Xuân Hoa
- Xống Rắn
- Xoan Trà
- Xoan Rừng
- Xoan Ấn Độ
- Xoan
- Xoài
- Xích Thược
- Xấu Hổ
- Xạ Can
- Xà Sàng
- Xa Kê
- Xuyên Sơn Gíap
- Xạ Hương
- Xương Hổ
- Xương Sông
- Xuyên Khung
- Xạ Can
- Xoài
- Xương Rồng
- Xương khô
- Xoan Nhừ
- Xương Bồ
- Xoan Nhừ
- Xích thược
- Xương hổ
- Vị thuốc vần Y
-
Vị thuốc vần Đ
- Đuôi Chồn Quả Đen
- Đu Đủ Rừng
- Đơn Nem
- Đơn Buốt Lá Xẻ
- Đông Trùng Hạ Thảo
- Độc Biển Đậu
- Đỏm Lông
- Điền Thanh Gai
- Đề
- Đậu Vuông
- Đậu Tương Dại
- Đậu Răng Ngựa
- Đậu Mỏ
- Đậu Biếc
- Đằng Hoàng
- Đăng Tiêu
- Đay Sợi
- Đại Bi Lá Lượn
- Đinh Nam
- Đinh Lăng
- Đinh Hương
- Điều Nhuộm
- Điều
- Địa Liền
- Địa Liên Chi
- Địa Hoàng
- Đậu Xanh
- Đậu Ván Trắng
- Đậu Tương
- Đậu Tây
- Đậu rựa
- Đậu Mèo
- Đậu Đỏ
- Đậu Đen
- Đậu Chiều
- Đắng Cay
- Đay
- Đào Tiên
- Đào
- Đảng Sâm
- Đan Sâm
- Đại Táo
- Đại Kế
- Đại Hoàng
- Đại Bi
- Đại
- Đài Hái
- Đa Lông
- Đa Đa
- Đậu Đỏ Nhỏ
- Đậu Chiều
- Đậu Đen
- ĐẠI PHÚC BI
- Đào
- Đơn tướng quân
- Đơn răng cưa
- Đại phong tử
- Đào Lộn Hột
- Độc Hoạt
- Đương quy
- Đài hái
- Đảng sâm
- Đan Sâm
-
Vị thuốc vần R
- Rau Diếp Đắng
- Rau Càng Cua
- Rau Bao
- Ráng Lông
- Ráng Cánh Bần
- Rùa Núi
- Rết
- Rệp
- Rắn Biển
- Rắn
- Rái Cá
- Rau Dớn
- Rau Diếp
- Rưới leo
- Rưới
- Rau Dệu
- Rau Câu
- Rong Mơ
- Riềng Nếp
- Riềng
- Rễ Gió
- Râu Mèo
- Râu Hùm
- Râm
- Ráy Leo Lá Rách
- Rung Rúc
- Ráy gai
- Rau Xương Cá
- Rau Mác
- Rau Má Nước
- Rau Má Núi
- Rau Má Mơ
- Rau Thủy
- Rau Má Lông
- Rau Săng
- Rau Má Lá To
- Rau Má Lá To
- Rau Má Lá Rau Muống
- Rau Sam
- Rau Má
- Rau Rút
- Rau Ram
- Rau Ngổ
- Rau Khúc Nếp
- Rau Ngót
- Rau Muống
- Rau Đắng
- Rau Dớn
- Rau Dừa Nước
- Rau Cần Trôi
- Rau Cần Tây
- Rau Dớn
- Rau Cần Ta
- Rau Bợ Nước
- Ráng Bay
- Rau Muống
- Rau Đắng
- Rau Om
- Rau Dừa Nước
- Râu Ngô
- Rắn
- Ruột Gà
- Rau Khúc
- Ráng Trắc
- Ruối
- Rau tàu bay
- Rau Răm
- Rung Rúc
- Rau Mồng Tơi
- Rau Mùi
- Rau đay
- Riềng
- Rau Cần Tây
- Rau Ngổ
- Rau Sam
- Rong mơ
- Rau má ngọ
- Rau Tàu Bay
- Rau Răm
- Rung Rúc
-
Vị thuốc vần T
- Trâu
- Tôm Càng
- Tò Vò
- Thằn Lằn
- Thạch Sùng
- Tê Tê
- Tê Giác
- Tắc Kè
- Trâm Bầu
- Trắc Bá
- Trám Trắng
- Tràm
- Trái Mỏ Quạ
- Trái Mấm
- Trạch Tả
- Trạch Quạch
- Trà Tiên
- Tơ Hồng Xanh
- Thông Nước
- Thông Đỏ
- Thông Đất
- Thông
- Thồm Lồm Gai
- Thồm Lồm
- Thổ Tế Tân
- Thổ Tam Thất
- Thổ Phục Linh
- Thổ Nhân Sâm
- Tơ Hồng Vàng
- Tô Mộc
- Tử Uyển
- Tỏi Tây
- Tử Thảo
- Tỏi
- Tục Đoạn
- Tiểu Kế
- Tiểu Hồi
- Trường Sinh Lá Rách
- Trương Quân
- Tiêu Lốt
- Tiết Dê
- Trứng Cuốc
- Trúc Đào
- Trúc Diệp Sâm
- Trôm
- Trọng Đũa
- Trinh Nữ Hoàng Cung
- Tri Mẫu
- Tre
- Trầu Không
- Trâu Cổ
- Trầm Hương
- Tiền Hồ
- Tía Tô Dại
- Tía Tô
- Thương Truật
- Thương Lục
- Thủy Xương Bồ
- Thuốc phiện
- Thuốc Lào
- Thuốc Lá
- Thuốc Giấu
- Thuốc Bỏng
- Thực Qùy
- Thốt Nốt
- Thông Thiên
- Thông Thảo
- Thiên Lý
- Thiên Đầu Thống
- Thìa Là
- Thị
- Thầu Dầu
- Thang Ma
- Thàu Táu
- Thàu Táu
- Thổ Mộc Hương
- Thổ Hoàng Liên
- Thóc Lép
- Thiến Thảo
- Thiên Niên Kiện
- Thảo quyết Minh
- Thiên Nam Tinh
- Thảo Qủa
- Thiên Môn
- Thanh Yên
- Thanh Táo
- Thiên Ma
- Thanh Ngưu Đởm
- Thanh Ngâm
- Tam Thất
- Thanh Mộc Hương
- Thanh Long
- Tam Tầng
- Tam Lăng
- Tai Tượng Xanh
- Tai Tượng Đỏ
- Tai Mèo
- Thanh Cao
- Thài Lài Trắng
- Thài Lài Tía