Vị thuốc vần X
Xích Thược
Paeonm veitchii Lynch, var. beresowskii Schiff.
Tên khác: Mẫu đơn đỏ.
Họ: Hoàng liên (Ranunculaceae).
Mô tả
Cây thảo, sống lâu năm, cao 50 - 80cm. Rễ củ mập, có vỏ ngoài màu nâu đỏ. Thân hình trụ nhẵn. Lá mọc so le, có cuống dài, chia nhiều thùy rất hẹp, mép nguyên, hai mặt nhẵn.
Hoa to mọc riêng lẻ ở kẽ lá và ngọn thân, màu đỏ, nhị vàng.
Mùa hoa: tháng 5-7; mùa quả: tháng 8-9.
Phân bố, sinh thái
Xích thược cũng như một vài loài khác cùng chi với bạch thược, mẫu đơn... có nguồn gốc ở vùng Đông Á, gồm Trung Quốc, Nhật Bản, Triều Tiên. Đó là những loài cây cảnh quý, rễ củ được dùng làm thuốc. Cây được trồng từ lâu đời ở Trung Quốc và Nhật Bản. Cuối thập kỷ 70, Viện Dược liệu nhập cây từ Trung Quốc về trồng ở Trại thuốc Sa Pa. Hiện chỉ còn 2 cá thể đang được lưu giữ cẩn thận trong vườn di thực.
Xích thược là cây ưa sáng, ưa khí hậu ẩm mát của vùng nhiệt đới núi cao (như Sa Pa) và vùng ôn đới ấm. Cây trồng ở Sa Pa tỏ ra thích nghi với điều kiện nhiệt độ trung bình 14 - 15°c, về mùa đông có khi xuống gần 0°c. Toàn bộ phần trên mặt đất lụi hàng năm vào mùa thu - đông, sau tết âm lịch, khi thời tiết ấm dần, từ phần rễ củ dưới mặt đất sẽ mọc lên nhiều chồi. Các chồi này sinh trưởng rất nhanh, chỉ sau 1 tháng hoặc 40 ngày đã bắt đầu có hoa. Cây trồng ở Sa Pa ít khi có quả. Cây trồng được bằng hạt hay từ các chồi nhánh của rễ củ.
Bộ phận dùng
Rễ thu hoạch về bỏ rễ con, đất cát, rồi phơi hay sấy khô.
Thành phần hóa học
Rẻ xích thược chứa thành phần chủ yếu là paeoniílorin. Theo quy định của Dược điển Trung Quốc 1997 (bản in tiếng Anh), hàm lượng paeoniflorin trong rễ không được dưới 2,0%.
Tác dụng dược lý
Paeoniflorin có tác dụng ức chế thần kinh, chống co thắt và chống viêm. Độc tính cấp của nó rất thấp. Paeoniflorin có hoạt tính an thần trên chuột cống trắng, làm mất phản xạ đứng thẳng dậy khi tiêm tĩnh mạch, và làm kéo dài thời gian giấc ngủ gây bởi hexobarbital ở chuột cống trắng. Chất này ức chế triệu chứng quặn đau ở chuột nhắt trắng gây bỏi tiêm phúc mạc acid acetic, và cũng có tác dụng hạ thân nhiệt và chống co giật yếu. Paeoniflorin có tác dụng chống viêm rõ rệt trong các mô hình gây phù bàn chân chuột cống trắng với caragenin và có xu hướng ức chế phù gây bởi dextran, hoặc chymotrypsin và sự ri dịch chất màu trong khoang bụng chuột nhắt trắng. Cũng có tác dụng dự phòng loét do stress ở chuột cống trắng.
Paeoniflorin và paeonon, một monoterpen glucosid thu được bằng xử lý paeoniílorin với kali carbonat trong methanol, ức chế trạng thái mẫn cảm tiếp xúc thực nghiệm và phản ứng phản vệ da thụ động. Paeoniflorin có tác dụng gây giảm huyết áp trên chuột lang, có thể do gây giãn mạch ngoại biên; gây giãn mạch vành và mạch chân sau của chó. Cũng nhận xét thấy tác dụng gây giãn và ức chế cử động và trương lực các cơ quan có cơ trơn như dạ dày hoặc tử cung chuột cống trắng. Ngoài ra, paeoniflorin còn ức chế sự kết tập tiểu cầu và có tác dụng ức chế trên plasminogen và plasmin.
Đã điều tri loét giác mạc bằng hai bài thuốc trong có xích thược cùng 9 vị (bài 1) và 11 vị khác (bài 2). Sau khi điều trị với bài 1 thấy loét làm sẹo thì dùng bài 2. Trung bình một bệnh nhân dùng 6-10 thang bài 1 và 3 - 6 thang bài 2 là khỏi các loại loét trung bình (loét to chừng 3 mm). Nếu kết hợp với nhỏ thuốc kháng sinh thì thời gian điều trị khỏi loét sẽ ngắn hơn.
Tính vị, công năng
Xích thược có vị đắng, tính bình, có tác dụng làm mát, hoạt huyết, thông mạch, làm tan máu ứ tụ, có tác dụng chống viêm, giảm đau.
Công dụng
Xích thược có công dụng như bạch thược, được dùng chữa đau vùng ngực, bụng, sườn, mồ hôi trộm, âm hư phát sốt, tả, lỵ, kinh nguyệt không đều, thai nhiệt, đau bụng, đau kinh, chảy máu cam. Xích thược phối hợp với nhiều dược liệu khác trong bài thuốc chữa sốt xuất huyết. Ngày dùng 12 - 20g dạng thuốc sắc, hoặc hoàn tán. Thường phối hợp với các vị khác.
Kiêng kỵ: Đau bụng không nên dùng.
Trong y học cổ truyền Trung Quốc, xích thược được dùng làm thuốc giảm đau, cầm máu và kháng khuẩn. Xích thược còn là một thành phần trong chế phẩm thuốc Trung Quốc điều tri bệnh tim mạch và chống ung thư, được coi là một thành phần phụ trợ.
Bài thuốc có xích thược
1. Chữa băng huyết, bạch đới:
Xích thược, hương phụ, hai vị bằng nhau, tán nhỏ. Mỗi lần uống 6 - 8g, ngày 2 lần; uống trong 4 - 5 ngày.
2. Chữa đau tức ở ngực, đau nhói vùng tim:
Xích thược 20g, đan sâm 30g; xuyên khung, hoàng kỳ, hồng hoa, uất kim, mỗi vị 20g; đảng sâm, toàn quy, trầm hương, mỗi vị 16g; mạch môn, hương phụ, mỗi vị 12g. Sắc uống ngày một thang.
3. Chữa chảy máu dưới da:
Xích thược 12 g, mao căn 40g; sinh địa, huyền sâm, kim ngân, mỗi vị 16g; bạch thược, đan sâm, liên kiều, ích mẫu, đan bì, mỗi vị 12g; hồng hoa 4g. sắc uống ngày một thang.
4. Chữa chảy máu do bệnh nhiễm khuẩn:
Xích thược 8g; sinh địa, huyền sâm, cỏ nhọ nồi, trắc bá điệp, mỗi vị 16g; sừng trâu, đan sâm, chi tử, mỗi vị 12g; đan bì 8g. sắc uống ngày một thang.
5. Chữa viêm tắc động mạch:
Xích thược 12g; đan sâm, hoàng kỳ, mỗi vị 20g; xuyên quy vĩ 16g; quế chi, bạch chỉ, nghệ, nhũ hương, một được, hồng hoa, đào nhân, tô mộc, mỗi vị 12g. Sắc uống ngày một thang.
6. Chữa rong kinh rong huyết sau khi đặt dụng cụ tử cung tránh thai:
Xích thược 12g, ích mẫu 16g; bồ hoàng, ngũ linh chi, hương phụ, trạch lan, tô mộc, mỗi vị 12g; đương quy 8g. Sắc uống ngày một thang.
7. Chữa bế kinh:
Xích thược, đương quy, huyền hồ, hồng hoa, hương phụ, xuyên khung, mỗi vị 8g. sắc uống trong ngày.
8. Chữa khí hư do nhiễm khuẩn:
Xích thược 8g, nhân trần 20g, mã đề 16g; tru linh, phục linh, trạch tả, ngưu tất, mỗi vị 12g; đan bì, chi tử, mỗi vị 8g. Sắc uống ngày một thang.
9. Chữa viêm phần phụ:
Xích thược lOg, bồ công anh 16g, xuyên khung lOg; nhũ hương, một dược, mỗi vị 4g. sắc với 200ml còn lOOml, để thuốc ấm 37 - 40°c thụt hậu môn trong 20 phút, rồi nằm nghỉ (trước khi thụt thuốc phải thụt tháo phân). Thụt 6 lần, cách ngày một lần. Nếu không đỡ, nghỉ 7 ngày rồi thụt lại đợt thứ hai.
10. Chữa viêm phần phụ mạn tính:
Xích thược, hạt quất, hạt vải, thiên tiên đằng, hương phụ, đan sâm, xuyên huyện tử, huyền hồ, mỗi vị 12g. Sắc uống ngày một thang, hoặc làm thành viên hoàn, uống mỗi ngày 20g.
11. Chữa lỵ cấp tính:
Xích thược 12g, bạch đầu ông 40g; kim ngân hoa, địa du, mỗi vị 20g; trần bì, hoàng bá, đan bì, mỗi vị 12g; chỉ xác, mộc hương, mỗi vị 8g; hoàng liên 4g. Sắc uống ngày một thang.
12. Chữa loét giác mạc:
a) Xích thược, sinh địa, chi tử, liên kiều, kim ngân, hoàng cầm, bạch chỉ, cúc hoa, mỗi vị 12g; kinh giới, thuyền thoái, mỗi vị 8g. sắc uống ngày một thang.
b) Xích thược 12g, sinh địa 20g; thục địa, liên kiều, kim ngân, cốc tinh, quyết minh, chi tử, mỗi vị 12g; mộc tặc, cúc hoa, hoàng bá, mỗi vị 8g; cam thảo 4g. Sắc uống ngày một thang. Sau khi điều trị với bài 1 thấy loét làm sẹo, dùng bài 2 cho tới khi khỏi hẳn.
13. Chữa viêm màng phổi do lao:
Xích thược, uất kim, huyền hồ, mỗi vị 12g; hương phụ chế, toàn phúc hoa, hạt tía tô sao, mỗi vị 8g; chỉ xác, sài hồ, mỗi vị 6g. sắc uống ngày một thang.
14. Chữa bệnh bạch huyết:
Xích thược 12g; sinh địa, huyền sâm, kim ngân hoa, bồ công anh, mỗi vị 20g; địa cốt bì, sơn đậu căn, thăng ma, mỗi vị 16g; hồ hoàng liên 12g; cam thảo 8g. Sắc uống ngày một thang.
15. Chữa xơ gan:
Xích thược 12g; đan sâm 20g; đào nhân, đương quy, mỗi vị 12g; tam lăng, hồng hoa, nga truật, hương phụ chế, chỉ xác, mỗi vị 8g. sắc uống ngày một thang.
16. Chữa đau vai gáy:
Xích thược 12 g; hoàng kỳ 16g; nghệ, đương quy, đại táo, mỗi vị 12g; khương hoạt, độc hoạt, mỗi vị 8g; chích cam thảo 6g, gừng 4g. sắc uống ngày một thang.
17. Chữa mụn nhọt về mùa hè:
Xích thược 12g; lá sen 16g; kim ngân, liên kiều, đạm truc diệp, mỗi vị 12g; thạch cao 8g. sắc uống ngày một thang.
18. Chữa lao xương và lao khớp xương:
Xích thược 8g; hoàng kỳ sống, tục đoạn, xuyên sơn giáp, phục linh, mỗi vị 16g; đảng sâm, đương quy, tạo giác thích, mỗi vị 12g; bạch thược, bạch giới tử, mỗi vị 8g; trần bì 6g; cam thảo 4g. sắc uống ngày một thang.
19. Chữa trĩ nội chảy máu:
Xích thược 12g; sinh địa 20g; đương quy, hoàng cầm, địa du, hòe hoa, kinh giới, mỗi vị 12g. Nếu táo bón thêm hạt vừng 12g, đại hoàng 4g. sắc uống ngày một thang.
20. Chữa trĩ ngoại bị bội nhiễm, thể thấp nhiệt:
a) Xích thược 8g; kinh giới sao đen, sinh địa, kim ngân hoa, mỗi vị 16g; hoa hòe, trắc bá diệp, địa du, chi tử sao đen, mỗi vị 12g; chỉ xác 8g; cam thảo 4g. Tán bột mịn, ngày uống 20g.
b) Xích thược 12g; sinh địa 16g; hoàng bá, hoàng liên, trạch tả, mỗi vị 12g; đào nhân, đương quy, đại hoàng, mỗi vị 8g. sắc uống ngày một thang.
21. Chữa co giật hôn mê do sốt cao ở các chứng bệnh về não:
Xích thược 8g; thạch cao 40g; trúc diệp 16g; sinh địa, sừng trâu, huyền sâm, liên kiều, mỗi vị 12; hoàng liên, chi tử, hoàng cầm, đan bì, tri mẫu, mỗi vị 8g; cam thảo 4 g. sắc uống ngày một thang.
22. Chữa sởi ở thời kỳ phát sốt, sởi chưa mọc:
Xích thược 6g, cát căn 12g, thăng ma 4g, cam thảo 2g. Sắc uống ngày một thang.
23. Chữa phong chẩn:
Xích thược, thuyền thoái, cam cúc hoa, ngân hoa, bồ công anh, mỗi vị 8g; bạc hà, liên kiều, mỗi vị 6g; tang diệp 4g; kinh giới 2g. sắc uống ngày một thang.
24. Chữa thủy đậu:
Xích thược 8g, bồ công anh 16g; kim ngân, sinh địa, mỗi vị 12g; liôn kiều, chi tử sao, mỗi vị 8g. sắc uống ngày một thang.
25. Chữa nhọt ở ống tai ngoài:
Xích thược 12g; bồ công anh 40g; liên kiều, kim ngân hoa, mỗi vị 20g; cúc hoa, hoàng cầm, chi tử, mỗi vị 12g; long đởm thảo 8g. sắc uống ngày một thang.
26. Chữa viêm amidan:
Xích thược 12g; kim ngân hoa 40g; liên kiều, ngưu tất, mỗi vị 20g; hoàng cầm, sơn đậu căn, huyền sâm, mỗi vị 12g; xạ can 8g; hoàng liên 4g. sắc uống ngày một thang.
27. Chữa nha chu viêm:
Xích thược 8g; kim ngân, liên kiều, tạo giác thích, mỗi vị 20g; ngưu bàng tử, hạ khô thảo, chi tử, mỗi vị 12g; bạc hà, xuyên sơn giáp, mỗi vị 6g. sắc uống ngày một thang.
Có thể bạn quan tâm:
>> Bài thuốc nam hỗ trợ trị bệnh viêm phần phụ
>> Đông y điều trị hiệu quả và phòng tái phát bệnh viêm phần phụ
- Vị thuốc vần I
-
Vị thuốc vần C
- Hành Tăm
- Cúc Sao
- Cúc Lục Lăng
- Cúc Gai Dài
- Cửu Lý Hương
- Cói
- Củ Từ
- Cóc Kèn Leo
- Củ Trâu
- Củ Dong
- Cọ Xẻ
- Củ Dền
- Cỏ Thạch Sùng
- Cỏ Mui
- Cỏ Mục Túc
- Cỏ Mẹ
- Cỏ Mật Gấu
- Cỏ Mắt Gà
- Cỏ hàn Tín
- Cỏ Đuôi Chồn
- Cô La
- Cô Ca
- Cỏ Đậu Hai Lá
- Cỏ Chét Ba
- Cỏ Ba Lá Bò
- Chút Chít Nhăn
- Cỏ đậu hai lá
- Cỏ chét ba
- Cửu Lý Hương
- Cỏ ba lá bò
- Cườm Rụng
- Chút chít nhăn
- Cúc Sao
- Cúc Gai Dài
- Chuỗi Tiền
- Cúc Lục Lăng
- Củ Dền
- Củ Từ
- Củ Trâu
- Củ Dong
- Côn Bố
- Chuối hoa
- Chôm chôm
- Cô La
- Cơm Cháy Tròn
- Chè Đắng Rừng
- Cô Ca
- Cói
- Cóc Kèn Leo
- Cọ Xẻ
- Chân Danh Tàu
- Chàm Quả Nhọn
- Cỏ Thạch Sùng
- Chàm Bụi
- Cỏ Mui
- Chạc Ba
- Cỏ Mục Túc
- Cỏ Mẹ
- Chà Là Đồi
- Cỏ Mật Gấu
- Cỏ Mắt Gà
- Cây Vọt
- Cỏ Hàn Tín
- Cây Tu Hú
- Cỏ Đuôi Chồn
- Cây Sanh
- Cây Lá Lụa
- Chổi đực dại
- Chóc ri
- Chóc máu
- Chè xanh nhật
- Cây Trứng Cá
- Cây Giá
- Cây Tổ Ong
- Cây Đũng
- Cây Đầu Heo
- Cây Cứt Quạ
- Cây Cứt Ngựa
- Cây Cóc
- Cây Bún
- Cần Thăng
- Cần Hôi
- Cáp Điền
- Cảo Bản
- Cang Mai
- Cải Sen
- Cải Ma Lùn
- Cách Vàng
- Cà Phấn Tàu
- Ca Cao
- Chè Vằng
- Chè Rừng
- Chè Dây
- Chè Bông
- Chè
- Châu Thụ
- Chân Rết
- Chân Danh
- Chân Chim
- Chành Rành
- Vị thuốc vần A
-
Vị thuốc vần B
- Bung Lai
- Bún Thiêu
- Bòi Ngòi Tai
- Bìm Bìm Dại
- Bèo Hoa Dâu
- Bằng Lăng Nước
- Bàng Hôi
- Bản Lan Căn
- Bán Hạ
- Ban Tròn
- Bại Tượng
- Bạch Đầu Ông
- Bạch Cổ Đinh
- Bạc Thau Hoa Đầu
- Bồ Câu
- Bọ Ngựa
- Bọ Hung
- Bọ Cạp
- Bò
- Bìm Bịp
- Bào Ngư
- Ba Ba
- Bí Đao
- Bèo Nhật Bản
- Bèo Cái
- Bầu Giác tía
- Bầu
- Bần
- Bấc
- Bằng Lăng Tía
- Bảy Lá Một Hoa
- Bát Giác Phong
- Bát Giác Liên
- Bảo Xuân Hoa
- Bánh Hỏi
- Bàng
- Bán Chi Liên
- Bán Biên Liên
- Ban
- Bạch Thược
- Bạch Qủa
- Bạch Phụ Tử
- Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo
- Bạch Hoa Xà
- Bạch Hạc
- Bạch Đồng Nữ
- Bạch Điệp
- Bạch Đậu Khấu
- Bạch Đàn Trắng
- Bạch Đàn Lá Liễu
- Bạch Đàn Chanh
- Bạch chỉ Nam
- Bạch Cập
- Bách Xù
- Bách Hợp
- Bách Bệnh
- Bạc Thau
- Bạc Hà Núi
- Bạc Hà Cay
- Bạc Hà
- Bả Dột
- Ba Kích
- Ba Gạc Phú Thọ
- Ba Gạc Lá Vòng
- Ba Gạc lá to
- Ba Gạc Hoa Đỏ
- Ba Gạc Bốn Lá
- Ba Đậu Tây
- Ba Đậu
- Ba Chẽ
- Ba Chạc
- Bòn Bọt
- Bấc Đèn
- Bổ Béo
- Bìm Bịp
- Bạng hoa
- Bọ Cạp
- Bàn Long Sâm
- Bưởi
- Bỏng Nổ
- Bình Vôi
- Bạch Qủa
- Bụng Báng
- Bàm bàm
- Dướng
- Bầu Đất
- Bối Mẫu
- Bồ Hòn
- Biến Hóa
- Bạch Cập
- Bạch Đàn Và Tinh Dầu Bạch Đàn
- Bồ Kết
- Bách Hợp
- Bạch Chỉ
- Bạc Hà
- Bóng nước
- Bông Gạo
- Bác giác liên
- Bông ổi
- Bông Báo
-
Vị thuốc vần D
- Dây Lim
- Dâm Xanh
- Dạ Hương
- Dạ Hợp
- Dướng Nhỏ
- Dứa Gỗ Rừng
- Dứa Cơm Nếp
- Dưa Chuột Dại
- Dưa Bở
- Dung Lá Táo
- Dong Riềng
- Dó Tròn
- Dó Hẹp
- Dây Thìa Canh
- Dền Đuôi Chồn
- Dề Toòng
- Dẻ Trùng Khánh
- Dây Thần Thông
- Dạ Hương
- Dạ Hợp
- Dây Ông Lão
- Dướng
- Dương Kỳ Thảo
- Dương Địa Hoàng
- Dương Đào
- Dương Cam Cúc
- Dứa Dại
- Dứa Bà
- Dứa
- Dừa Cạn
- Dừa
- Dưa Gang Tây
- Dưa Chuột
- Dung
- Dọt Sành
- Diệp Hạ Châu Đắng
- Dứa Bà
- Dứa Dại
- Dứa
- Dây Chặc Chìu
- Dưa Chuột
- Dành dành
- Đậu Xanh
- Đậu Nành
- Dưa Hấu
- Dừa
- Đảm Phàn
- Duyên Đơn
- Diêm Sinh
- Đại Táo
- Đỉa
- Dâu Rượu
- Dâm Dương Hoắc
- Đào Tiên
- Đồi Mồi
- Dê
- Đông Trùng Hạ Thảo
- Da Voi
- Dạ Minh Sa
- Đinh Lăng
- Đan Sâm
- Đảng Sâm
- Đậu si
- Đinh Hương
- Dâu Gia Xoan
- Dây Ký Ninh
- Đạm Trúc Diệp
- Đại Bi
- Đơn Châu Chấu
- Đào Lộn Hột
- Dây Toàn
- Độc Hoạt
- Dây Đau Xương
- Đậu Cọc Rào
- Đằng Hoàng
- Đại Hoàng
- Đậu khấu
- Dương xuân sa
- Đùm đũm
- Đơn Lá Đỏ
- Địa liền
- Đu Đủ
- Dây Thuốc Cá
- Đỗ Trọng
- Địa Du
- Đậu rựa
- Đơn trắng
- Đơn Đỏ
- Điều Nhuộm
- Dây đòn gánh
- Đơn buốt
- Dầu rái trắng
- Dâm bụt
- Dây Toàn
- Đào
- Dây Đau Xương
- Duyên hồ sách
- Diếp cá
- Dạ minh sa
- Vị thuốc vần E
- Vị thuốc vần G
-
Vị thuốc vần H
- Hồ Lô Ba
- Hoa Sói Rừng
- Hoa Mặt Trời
- Hoa Huệ
- Hoa Giẻ Nam Bộ
- Hoa Chùm Ớt
- Hoa Chông
- Hồ Điệp Hoa
- Hy Thiêm
- Hy Kiểm
- Hương Nhu Trắng
- Hương Nhu Tía
- Huyết Giác
- Huyết Dụ
- Huyền Hồ
- Húp Lông
- Húng Giổi
- Húng Chanh
- Hu Đay
- Hồng Xiêm
- Hồng Mai
- Hồng Hoa
- Hoa Hiên
- Hùng Hoàng Và Thư Hoàng
- Hoạt Thạch
- Hàn The
- Hải Sâm
- Hồ Đào
- Hồng Đằng
- Hoàng Kỳ
- Hạt Gấc
- Hổ Phách
- Hoài Sơn
- Hoàng tinh
- Hà Thủ Ô Trắng
- Hà Thủ Ô Đỏ
- Hà Thủ Ô
- Huyết Lình
- Hải Mã
- Huyền sâm
- Hương Nhu
- Húng Quế
- Hồng Xiêm
- Hổ Vĩ
- Hồng Bì
- Hẹ
- Hành
- Húng Chanh
- Hành Biển
- Hồi
- Hoàng Nàn
- Hỷ Thiêm
- Hoa Tiên
- Hublông
- Hồng đậu khấu
- Hoắc Hương
- Hậu Phác
- Hạt tiêu
- Hạt Sẻn
- Hương Lâu
- Hương Bài
- Hồi Núi
- Hồi Đầu Thảo
- Hoàng cầm
- Hoàng bá
- Hoàng Đằng Loong Trơn
- Hoàng đằng chân vịt
- Hoàng đằng
- Hoàng liên ô rô
- Hạt Bí Ngô
- Hàn the
- Hương diệp
- Huyết kiệt
- Hồi
- Hoàng Nàn
- Hạ khô thảo
- Húng Chanh
- Hy Thiêm
- Huyết giác
- Hạt bông
- Hoa cứt lợn
- Hồng hoa
- Hương phụ
- Hoa nhài
- Hổ phách
-
Vị thuốc vần P
- Phượng Vĩ
- Phục Linh
- Phù Dung
- Phòng phong
- Phèn Đen
- Phật Thủ
- Phục Linh
- Phan Tả Diệp
- Phù Dung
- Phá Cố Chi
- Phòng Phong
- Phèn Đen
- Phật thủ
- Phan Tả Diệp
- Phá Cố Chỉ
- Phục Linh
- Phục Long Can
- Phèn Chua
- Phá Cố Chỉ
- Phật Thủ
- Phèn Đen
- Phấn Phòng Kỷ
- Phòng Kỷ
- Phan Tả Diệp
- Preah phneou
- Phượng nhỡn Thảo
- Phù dung
- Phèn Đen
- Phấn Phòng Kỷ
- Phân người
- Vị thuốc vần Q
-
Vị thuốc vần K
- Khôi Nước
- Khoai Trời
- Kháo Lông
- Kê
- Kỳ Đà
- Kim Ngân Rừng
- Kim Ngân Dại
- Kim Ngân
- Kiệu
- Khúng Khéng
- Khúc Khắc
- Khôi
- Kinh Giới Núi
- Kinh Giới Đất
- Kinh giới
- Kim vàng
- Khổ sâm bắc
- Khổ sâm
- Khô mộc
- Khoản đông hoa
- Khoai tây
- Khoai sọ
- Khoai nưa
- Khoai lang
- Khế Rừng
- Khế
- Kê Huyết Đằng
- Keo Ta
- Keo Giậu
- Ké Hoa Vàng
- Ké hoa đào
- Ké Đầu Ngựa
- Khế Rừng
- Kim Tiền Thảo
- Khinh Phấn
- Kỳ Đà
- Kim Anh
- Kẹo Mạch Nha
- Khỉ
- Kỷ Tử
- Khiếm Thực
- Khổ Sâm
- Khoản Đông Hoa
- Khương Hoạt
- Kinh Giới
- Kim Sương
- Khoai Tây
- Khoai Lang
- khiên ngưu
- Khoai riềng
- Kiến Kỳ Nam
- Kha tử
- Kê Nội kim
- khoai nưa
- Keo nước hoa
- Ké hoa vàng
- Ké hoa đào
- Kim Sương
- Khoai Tây
- Kim ngân
- Khỉ
-
Vị thuốc vần M
- Muồng Trinh Nữ
- Muồng Nước
- Muỗm
- Mùng Thơm
- Mùng Quân
- Một Dược
- Mộc Nhĩ Trắng
- Mao Tử Tàu
- Mao Lương
- Mảnh Cộng
- Mã Biên Thảo
- Mực Nang
- Mèo
- Máu Chó
- Mào Gà Đỏ
- Mướp Khía
- Mướp Đắng
- Mướp
- Mức Hoa Trắng
- Muống Biển
- Muồng Truổng
- Muồng Trâu
- Muồng Một Lá
- Muồng Một Lá
- Muồng Hôi
- Mướp Tây
- Mướp Sát
- Mơ Lông
- Mũi Mác
- Mùi Tây
- Mùi Tàu
- Mua Thấp
- Mua Tép
- Mua Đỏ
- Mua
- Mù U
- Mây Vọt
- Mẫu Đơn
- Mật Mông Hoa
- Mơ
- Mồng Tơi
- Mộc Thông
- Mộc Qua
- Mộc Nhĩ
- Mọt
- Mọt
- Móng Rồng
- Móc Mèo Núi
- Móc
- Mỏ Quạ
- Mò Mâm Xôi
- Mít
- Mía Dò
- Mào gà trắng
- Mận Rừng
- Mía
- Mào gà đỏ
- Mận
- Mãng cầu xiêm
- Mè Tré
- Mè Lai
- Mần Tưới
- Mần Tưới
- Màng Tang
- Mè Đất
- Me Tây
- Mặt Quỷ
- Me Rừng
- Măng Tây
- Màn Màn Vàng
- Màn Màn Trắng
- Mạch Môn
- Mã Đề Nước
- Mã Đề
- Mã Đâu Linh
- Mùi Tây
- Mã Thầy
- Móng Lưng Rồng
- Mía
- Mần Tưới
- Mộc Thông
- Mộc Tặc
- Mật Lợn, Mật Bò
- Mật Động Vật - Đởm
- Muối Ăn
- Mật Đà Tăng
- Mã đề
- Miết Gíap
- Mật Ong
- Móc mèo núi
- Mù Mắt
- Mướp Tây
- Mướp Đắng
- Mạch Môn Đông
- Muống Biển
- Mẫu đơn bì
- Màn tử kinh
- Ma Hoàng
- Mơ
- Mía Dò
-
Vị thuốc vần N
- Nhục Thung Dung
- Nhó Đông
- Nho Núi
- Ngô Đồng
- Nghệ Xanh
- Nghể Chàm
- Ngải Nhật
- Ngải Đắng
- Nọc Xoài
- Nàng Nàng Lá To
- Nắp Ấm Hoa Đôi
- Nhím
- Nhện
- Nhện
- Nhái
- Ngựa
- Nhàu Nước
- Nữ Lang
- Núc Nác
- Nụ Áo Tím
- Niệt Gió
- Nhọ Nồi
- Niễng
- Nhục Đậu Khấu
- Nhũ Hương
- Nhội
- Ngô
- Ngọt Nghẽo
- Ngoi
- Ngọc Trúc
- Ngọc Lan Tây
- Ngọc Lan Ta
- Ngọc Lan Ta
- Nghệ Trắng
- Nghệ
- Nghể Trắng
- Nghể Răm
- Nghể Bông
- Nhàu
- Nho
- Nhãn Hương
- Nhãn
- Nhài
- Nhân Trần Tía
- Nhân Trần
- Ngưu Tất
- Nguyệt Quý
- Ngũ Vị Tử
- Ngũ Trảo
- Ngũ Gia Bì Hương
- Ngũ Gia Bì Gai
- Ngô Thù
- Ngô Đồng
- Ngâu
- Ngái
- Ngải Máu
- Ngải Dại
- Ngải Cứu
- Ngấy Hương
- Ngâu Rừng
- Ngải Chân Vịt
- Nga Truật
- Nấm Hương
- Nắp Ấm
- Náng Hoa Trắng
- Na Rừng
- Na
- Nàng Nàng
- Nghệ
- Nhục Thung Dung
- Ngũ Linh Chi
- Nhện
- Nhân Trung Bạch
- Ngũ Vị Tử
- Những loại quế khác
- Nước Tiểu
- Nhựa Cóc
- Nọc Ong
- Ngọc Trúc
- Nấm Linh Chi
- Nam Sâm
- Nhau Sản Phụ
- Nhân sâm Việt Nam
- Nhân sâm
- Ngưu Hoàng
- Ngâu
- Thăng Ma
- Nhân Trần
- Núc Nác
- Ngưu Bàng
- Na
- Nhãn Hương
- Ngô Đồng
- Náng Hoa Trắng
- Ngũ Bội Tử
- Nấm Hương
- Nhục đấu khấu
- Ngũ Gia Bì
- Ngô Thù Du
- Nga Truật
- Vị thuốc vần O
-
Vị thuốc vần S
- Sơn Dương
- Sâu Đá
- Sâu Dâu
- Sao Biển
- Sầu Riêng
- Sầm
- Sâm Vũ Diệp
- Sâm Việt Nam
- Sừng Dê
- Sữa
- Sì To
- Súng
- Si
- Si
- Sung
- Sến
- Sơn Thù Du
- Sê Ri
- Sơn Đậu
- Seo Gà
- Sen Cạn
- Sơn
- Sen
- Sở
- Sổ Trai
- Sổ Bà
- Sói Nhật
- Sậy
- Sòi Trắng
- Sòi Tía
- So Đũa
- Sim Rừng
- Sâm Đất
- Sâm Cau
- Sấu
- Sâm Bố Chính
- Sâm Đại Hành
- Sa Sâm Nam
- Sâm Bòng Bong
- Sa Sâm Bắc
- Sâm Cuốn Chiếu
- Sắn Thuyền
- Sao Đen
- Sắn Dây
- Sa Nhân Trắng
- Sảng
- Sa Nhân Tím
- Sắn
- Sa Mộc
- Sàn Xạt
- Sam Trắng
- Sài Hồ Nam
- Sài Hồ Bắc
- Sài Đất
- Sòi
- Sầu Riêng
- Sơn Thù Du
- Sâm Cau
- Sâu Ban Miêu
- Sinh Địa
- Sâm Rừng
- Sa Sâm
- Sâm Bố Chính
- So Đũa
- Sả
- Sì To
- Sen
- Sen Cạn
- Sấu
- Sắn Dây
- Sài Hồ
- Sao Đen
- Sơn tử cô
- Sim
- Sổ
- Cây Lá Men
- Sa nhân
- Sa nhân - đậu khấu
- Sơn Tra
- Sở
- Săng Lẻ
- Seo Gà
- San sư cô
- Sử quân tử
- Sảng
- Sắn thuyền
- Sài đất
- Sơn Từ Cô
- Sâu Ban Miêu
- Vị thuốc vần U
-
Vị thuốc vần V
- Vịt
- Ve Sầu
- Vuốt Hùm
- Vú Sữa
- Vú Bò
- Vù Hương
- Vông Vang
- Vông Nem
- Vối Rừng
- Vối
- Vọng Cách
- Vòi Voi
- Viễn Chí
- Vân Mộc Hương
- Vàng Đắng
- Vạn Tuế
- Vạn Niên Thanh
- Vải
- Vương Tùng
- Vả
- Vú Sữa
- Vú Bò
- Vừng
- Viễn Chí
- Vạn Niên Thanh
- Vông Vang
- Vuốt Hùm
- Vọng Giang Nam
- Vải
- Vối
- Vạn Tuế
- vọng cách
- Vàng đằng
- Vỏ Lựu
- Vạn niên thanh
- Vông Vang
- Vuốt Hùm
-
Vị thuốc vần X
- Xương Sông
- Xương Sâm
- Xương Rồng Ông
- Xương Rồng Bà Có Gai
- Xương Khô
- Xuyên Tiêu
- Xuyên Tâm Liên
- Xuyên Khung
- Xui
- Xuân Hoa
- Xống Rắn
- Xoan Trà
- Xoan Rừng
- Xoan Ấn Độ
- Xoan
- Xoài
- Xích Thược
- Xấu Hổ
- Xạ Can
- Xà Sàng
- Xa Kê
- Xuyên Sơn Gíap
- Xạ Hương
- Xương Hổ
- Xương Sông
- Xuyên Khung
- Xạ Can
- Xoài
- Xương Rồng
- Xương khô
- Xoan Nhừ
- Xương Bồ
- Xoan Nhừ
- Xích thược
- Xương hổ
- Vị thuốc vần Y
-
Vị thuốc vần Đ
- Đuôi Chồn Quả Đen
- Đu Đủ Rừng
- Đơn Nem
- Đơn Buốt Lá Xẻ
- Đông Trùng Hạ Thảo
- Độc Biển Đậu
- Đỏm Lông
- Điền Thanh Gai
- Đề
- Đậu Vuông
- Đậu Tương Dại
- Đậu Răng Ngựa
- Đậu Mỏ
- Đậu Biếc
- Đằng Hoàng
- Đăng Tiêu
- Đay Sợi
- Đại Bi Lá Lượn
- Đinh Nam
- Đinh Lăng
- Đinh Hương
- Điều Nhuộm
- Điều
- Địa Liền
- Địa Liên Chi
- Địa Hoàng
- Đậu Xanh
- Đậu Ván Trắng
- Đậu Tương
- Đậu Tây
- Đậu rựa
- Đậu Mèo
- Đậu Đỏ
- Đậu Đen
- Đậu Chiều
- Đắng Cay
- Đay
- Đào Tiên
- Đào
- Đảng Sâm
- Đan Sâm
- Đại Táo
- Đại Kế
- Đại Hoàng
- Đại Bi
- Đại
- Đài Hái
- Đa Lông
- Đa Đa
- Đậu Đỏ Nhỏ
- Đậu Chiều
- Đậu Đen
- ĐẠI PHÚC BI
- Đào
- Đơn tướng quân
- Đơn răng cưa
- Đại phong tử
- Đào Lộn Hột
- Độc Hoạt
- Đương quy
- Đài hái
- Đảng sâm
- Đan Sâm
-
Vị thuốc vần R
- Rau Diếp Đắng
- Rau Càng Cua
- Rau Bao
- Ráng Lông
- Ráng Cánh Bần
- Rùa Núi
- Rết
- Rệp
- Rắn Biển
- Rắn
- Rái Cá
- Rau Dớn
- Rau Diếp
- Rưới leo
- Rưới
- Rau Dệu
- Rau Câu
- Rong Mơ
- Riềng Nếp
- Riềng
- Rễ Gió
- Râu Mèo
- Râu Hùm
- Râm
- Ráy Leo Lá Rách
- Rung Rúc
- Ráy gai
- Rau Xương Cá
- Rau Mác
- Rau Má Nước
- Rau Má Núi
- Rau Má Mơ
- Rau Thủy
- Rau Má Lông
- Rau Săng
- Rau Má Lá To
- Rau Má Lá To
- Rau Má Lá Rau Muống
- Rau Sam
- Rau Má
- Rau Rút
- Rau Ram
- Rau Ngổ
- Rau Khúc Nếp
- Rau Ngót
- Rau Muống
- Rau Đắng
- Rau Dớn
- Rau Dừa Nước
- Rau Cần Trôi
- Rau Cần Tây
- Rau Dớn
- Rau Cần Ta
- Rau Bợ Nước
- Ráng Bay
- Rau Muống
- Rau Đắng
- Rau Om
- Rau Dừa Nước
- Râu Ngô
- Rắn
- Ruột Gà
- Rau Khúc
- Ráng Trắc
- Ruối
- Rau tàu bay
- Rau Răm
- Rung Rúc
- Rau Mồng Tơi
- Rau Mùi
- Rau đay
- Riềng
- Rau Cần Tây
- Rau Ngổ
- Rau Sam
- Rong mơ
- Rau má ngọ
- Rau Tàu Bay
- Rau Răm
- Rung Rúc
-
Vị thuốc vần T
- Trâu
- Tôm Càng
- Tò Vò
- Thằn Lằn
- Thạch Sùng
- Tê Tê
- Tê Giác
- Tắc Kè
- Trâm Bầu
- Trắc Bá
- Trám Trắng
- Tràm
- Trái Mỏ Quạ
- Trái Mấm
- Trạch Tả
- Trạch Quạch
- Trà Tiên
- Tơ Hồng Xanh
- Thông Nước
- Thông Đỏ
- Thông Đất
- Thông
- Thồm Lồm Gai
- Thồm Lồm
- Thổ Tế Tân
- Thổ Tam Thất
- Thổ Phục Linh
- Thổ Nhân Sâm
- Tơ Hồng Vàng
- Tô Mộc
- Tử Uyển
- Tỏi Tây
- Tử Thảo
- Tỏi
- Tục Đoạn
- Tiểu Kế
- Tiểu Hồi
- Trường Sinh Lá Rách
- Trương Quân
- Tiêu Lốt
- Tiết Dê
- Trứng Cuốc
- Trúc Đào
- Trúc Diệp Sâm
- Trôm
- Trọng Đũa
- Trinh Nữ Hoàng Cung
- Tri Mẫu
- Tre
- Trầu Không
- Trâu Cổ
- Trầm Hương
- Tiền Hồ
- Tía Tô Dại
- Tía Tô
- Thương Truật
- Thương Lục
- Thủy Xương Bồ
- Thuốc phiện
- Thuốc Lào
- Thuốc Lá
- Thuốc Giấu
- Thuốc Bỏng
- Thực Qùy
- Thốt Nốt
- Thông Thiên
- Thông Thảo
- Thiên Lý
- Thiên Đầu Thống
- Thìa Là
- Thị
- Thầu Dầu
- Thang Ma
- Thàu Táu
- Thàu Táu
- Thổ Mộc Hương
- Thổ Hoàng Liên
- Thóc Lép
- Thiến Thảo
- Thiên Niên Kiện
- Thảo quyết Minh
- Thiên Nam Tinh
- Thảo Qủa
- Thiên Môn
- Thanh Yên
- Thanh Táo
- Thiên Ma
- Thanh Ngưu Đởm
- Thanh Ngâm
- Tam Thất
- Thanh Mộc Hương
- Thanh Long
- Tam Tầng
- Tam Lăng
- Tai Tượng Xanh
- Tai Tượng Đỏ
- Tai Mèo
- Thanh Cao
- Thài Lài Trắng
- Thài Lài Tía